jmdn = jemanden (Akk) jmdm = jemandem (Dat) etwas = cái gì đó | |
1/ jmdn. um etwas (Akk.) bitten | yêu cầu, nhờ ai đó về việc gì Ví dụ: Die Lehrerin bittet die Schüler um ihre Aufmerksamkeit. >>> Cô giáo yêu cầu các học sinh về sự tập trung của họ. |
2/ an jmdn. / etwas (Akk.) denken | nghĩ về ai đó/ cái gì đó Ví dụ: Sie denkt nur an Geld. >>> Cô ấy chỉ nghĩ về tiền. |
3/ jmdm. für etwas danken | cảm ơn ai đó vì điều gì Ví dụ: Ich danke dir für das Geschenk. >>> Tôi cảm ơn bạn vì món quà. |
4/ jmdn. zu etwas (Dat.) einladen | mời ai đó đến cái gì Ví dụ: Ich lade dich zu meinem Geburtstag ein. >>> Tôi mời bạn đến dự sinh nhật của tôi. |
5/ jmdm. von etwas (Dat.) erzählen | kể về cái gì Ví dụ: Der Opa hat viel von seiner Kindheit erzählt. >>> Người ông đã kể rất rất nhiều về thời thơ ấu của ông. |
6/ jmdn. nach etwas (Dat.) fragen | hỏi ai đó về điều gì Ví dụ: Die Touristen fragen nach dem Weg zum Schloss. >>>Các du khách hỏi đường đến lâu đài. |
7/ an jmdn./etwas (Akk.) glauben | tin vào ai đó/ cái gì Ví dụ: Ich glaube an ihn und an seine Ehrlichkeit. >>> Tôi tin vào anh ấy và sự trung thực của anh ấy. |
8/ jmdm. zu etwas (Dat.) gratulieren | chúc mừng ai đó về điều gì Ví dụ: Wir gratulieren dir zum Geburtstag. >>> Chúng tôi chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật. |
9/ jmdm. bei etwas (Dat.) helfen | giúp ai đó về việc gì Ví dụ: Kannst du mir bei der Hausaufgabe helfen? >>> Bạn có thể giúp tôi về bài tập về nhà này được không? |
10/ auf etwas (Akk.) hoffen | hi vọng vào cái gì đó Ví dụ: Wir hoffen auf ein Wunder. >>> Chúng tôi hi vọng vào một điều kì diệu. Ich hoffe auf ein schönes Wetter. >>> Tôi hi vọng thời tiết đẹp. |
11/ auf jmdn. / etwas (Akk.) achten | Chú ý đến cái gì Ví dụ: Achten auf die rote Ampel! >>> Hãy chú ý đèn đỏ! Beim Autofahren achte ich auf die Verkehrszeichen. >>> Khi đang lái xe tôi chú ý đến các các biển báo giao thông. |
12/ über jmdn./ etwas (Akk.) lachen | cười ai vào ai/ cái gì Ví dụ: Die Leute lachen über einen Witz. >>> Mọi người đang cười vào một trò đùa. |
13/ zu etwas (Dat.) passen | phù hợp với cái gì Ví dụ: Die roten Schuhe passen nicht zu meinem Kleid. >>> Đôi giày đỏ này không hợp với cái váy của tôi. |
14/ nach etwas (Dat.) riechen | có mùi gì đó Ví dụ: Hier riecht es nach Kuchen. >>> Ở đây có mùi bánh ngọt |
15/ mit jmdm. über etwas (Akk.) sprechen | nói với ai đó về điều gì Ví dụ: Sie will mit ihrem Freund über die Aufgabe sprechen. >>> Cô ấy muốn nói chuyện với bạn mình về bài tập này. |
16/ nach etwas (Dat.) schmecken | có vị gì Ví dụ: Die Suppe schmeckt nur nach frischem Knoblauch. >>> Súp này chỉ có vị tỏi tươi. |
17/ an jmdn. schreiben | viết cho ai đó Ví dụ: Schreibst du einen Brief an mich, wenn ich weg bin? >>> Bạn sẽ viết một lá thư cho tôi khi tôi đi chứ? |
18/ nach jmdm. / etwas (Dat.) suchen | tìm kiếm ai đó/ cái gì đó Ví dụ: Viele Leute suchen nach innerlicher Ruhe. >>> Rất nhiều người tìm kiếm sự bình yên trong mình. |
19/ an etwas (Dat.) teilnehmen | tham gia vào cái gì đó Ví dụ: Wir nehmen auch an dem Marathonlauf teil. >>> Chúng tôi cũng tham gia vào giải chạy ma-ra-tông này. |
20/ jmdn. zu etwas (Dat.) überreden | thuyết phục ai đó làm gì Ví dụ: Kann ich dich zu einem Abendessen mit mir überreden? >>> Tôi có thể thuyết phục bạn ăn tối với tôi được không? |
21/ jmdn./ etwas (Akk.) mit jmdm./etwas (Dat.) vergleichen | so sánh ai/cái gì với ai/cái gì Ví dụ: Warum vergleichst du mich immer mit meiner Schwester? >>> Tại sao bạn luôn so sánh tôi với em gái tôi? |
22/ jmdn. auf etwas (Akk.) vorbereiten | chuẩn bị cho ai về cái gì Ví dụ: Die Lehrerin bereitet den Schüler auf die Prüfung vor. >>> Cô giáo chuẩn bị cho học sinh về kì thi này. |
23/ auf jmdn./etwas (Akk.) warten | đợi ai/cái gì Ví dụ: Er wartet auf den Bus. >>> Anh ấy đợi xe buýt. |
24/ mit jmdm. telefonieren | nói chuyện với ai trên điện thoại Ví dụ: Sie hat sehr lange mit ihrem Freund telefoniert. |
25/ an jmdm./etwas (Dat.) zweifeln | nghi ngờ ai/cái gì Ví dụ: Sie hat nie an ihrer Liebe gezweifelt. Cô ấy không bao giờ nghi ngờ tình yêu của cô ấy. |