[A2-B1] 25 wichtige Verben mit Präpositionen (25 động từ tiếng Đức quan trọng đi kèm giới từ) – có ví dụ cụ thể

  • by
jmdn = jemanden (Akk)
jmdm = jemandem (Dat)
etwas = cái gì đó
1/ jmdn. um etwas (Akk.) bittenyêu cầu, nhờ ai đó về việc gì
Ví dụ: Die Lehrerin bittet die Schüler um ihre Aufmerksamkeit.
>>> Cô giáo yêu cầu các học sinh về sự tập trung của họ.
2/ an jmdn. / etwas (Akk.) denkennghĩ về ai đó/ cái gì đó
Ví dụ: Sie denkt nur an Geld.
>>> Cô ấy chỉ nghĩ về tiền.
3/ jmdm. für etwas danken cảm ơn ai đó vì điều gì
Ví dụ: Ich danke dir für das Geschenk.
>>> Tôi cảm ơn bạn vì món quà.
4/ jmdn. zu etwas (Dat.) einladenmời ai đó đến cái gì
Ví dụ: Ich lade dich zu meinem Geburtstag ein.
>>> Tôi mời bạn đến dự sinh nhật của tôi.
5/ jmdm. von etwas (Dat.) erzählenkể về cái gì
Ví dụ: Der Opa hat viel von seiner Kindheit erzählt
>>> Người ông đã kể rất rất nhiều về thời thơ ấu của ông.
6/ jmdn. nach etwas (Dat.) fragenhỏi ai đó về điều gì
Ví dụ: Die Touristen fragen nach dem Weg zum Schloss.
>>>Các du khách hỏi đường đến lâu đài.
7/ an jmdn./etwas (Akk.) glaubentin vào ai đó/ cái gì
Ví dụ: Ich glaube an ihn und an seine Ehrlichkeit.
>>> Tôi tin vào anh ấy và sự trung thực của anh ấy.
8/ jmdm. zu etwas (Dat.) gratulierenchúc mừng ai đó về điều gì
Ví dụ: Wir gratulieren dir zum Geburtstag.
>>> Chúng tôi chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật.
9/ jmdm. bei etwas (Dat.) helfengiúp ai đó về việc gì
Ví dụ: Kannst du mir bei der Hausaufgabe helfen?
>>> Bạn có thể giúp tôi về bài tập về nhà này được không?
10/ auf etwas (Akk.) hoffenhi vọng vào cái gì đó
Ví dụ: Wir hoffen auf ein Wunder.
>>> Chúng tôi hi vọng vào một điều kì diệu.
Ich hoffe auf ein schönes Wetter. 
>>> Tôi hi vọng thời tiết đẹp.
11/ auf jmdn. / etwas (Akk.) achtenChú ý đến cái gì
Ví dụ: Achten auf die rote Ampel!
>>> Hãy chú ý đèn đỏ!
Beim Autofahren achte ich auf die Verkehrszeichen.
>>> Khi đang lái xe tôi chú ý đến các các biển báo giao thông.
12/ über jmdn./ etwas (Akk.) lachencười ai vào ai/ cái gì
Ví dụ: Die Leute lachen über einen Witz.
>>> Mọi người đang cười vào một trò đùa.
13/ zu etwas (Dat.) passenphù hợp với cái gì
Ví dụ: Die roten Schuhe passen nicht zu meinem Kleid.
>>> Đôi giày đỏ này không hợp với cái váy của tôi.
14/ nach etwas (Dat.) riechencó mùi gì đó
Ví dụ: Hier riecht es nach Kuchen.
>>> Ở đây có mùi bánh ngọt
15/ mit jmdm. über etwas (Akk.) sprechennói với ai đó về điều gì
Ví dụ: Sie will mit ihrem Freund über die Aufgabe sprechen.
>>> Cô ấy muốn nói chuyện với bạn mình về bài tập này.
16/ nach etwas (Dat.) schmeckencó vị gì
Ví dụ: Die Suppe schmeckt nur nach frischem Knoblauch.
>>> Súp này chỉ có vị tỏi tươi.
17/ an jmdn. schreiben viết cho ai đó
Ví dụ: Schreibst du einen Brief an mich, wenn ich weg bin?
>>> Bạn sẽ viết một lá thư cho tôi khi tôi đi chứ?
18/ nach jmdm. / etwas (Dat.) suchentìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Ví dụ: Viele Leute suchen nach innerlicher Ruhe.
>>> Rất nhiều người tìm kiếm sự bình yên trong mình.
19/ an etwas (Dat.) teilnehmentham gia vào cái gì đó
Ví dụ: Wir nehmen auch an dem Marathonlauf teil.
>>> Chúng tôi cũng tham gia vào giải chạy ma-ra-tông này.
20/ jmdn. zu etwas (Dat.) überredenthuyết phục ai đó làm gì
Ví dụ: Kann ich dich zu einem Abendessen mit mir überreden?
>>> Tôi có thể thuyết phục bạn ăn tối với tôi được không?
21/ jmdn./ etwas (Akk.) mit jmdm./etwas (Dat.) vergleichenso sánh ai/cái gì với ai/cái gì
Ví dụ: Warum vergleichst du mich immer mit meiner Schwester?
>>> Tại sao bạn luôn so sánh tôi với em gái tôi?
22/ jmdn. auf etwas (Akk.) vorbereitenchuẩn bị cho ai về cái gì
Ví dụ: Die Lehrerin bereitet den Schüler auf die Prüfung vor.
>>> Cô giáo chuẩn bị cho học sinh về kì thi này.
23/ auf jmdn./etwas (Akk.) wartenđợi ai/cái gì
Ví dụ: Er wartet auf den Bus.
>>> Anh ấy đợi xe buýt.
24/ mit jmdm. telefonierennói chuyện với ai trên điện thoại
Ví dụ: Sie hat sehr lange mit ihrem Freund telefoniert.
25/ an  jmdm./etwas (Dat.) zweifelnnghi ngờ ai/cái gì
Ví dụ: Sie hat nie an ihrer Liebe gezweifelt.
Cô ấy không bao giờ nghi ngờ tình yêu của cô ấy.
Tags:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *